Từ điển Thiều Chửu
宋 - tống
① Nước Tống. ||② Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 320 năm rồi bị nhà Nguyên diệt mất.

Từ điển Trần Văn Chánh
宋 - tống
① Nước Tống (đời Chu, Trung Quốc); ② (Triều đại) Tống: 1. Thời Nam triều (420-479); 2. Thời Tống (960-1279); ③ (Họ) Tống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宋 - tống
Tên một nước thời Xuân Thu — Tên một triều đại ở Trung Hoa, gồm 13 đời, 16 vua, trải 317 năm ( 960-1276 ) — Họ người.


宋儒 - tống nho ||